TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(1.000 đồng)
|
I
|
Phí thẩm định cấp tiếp nhận, nhập khẩu, xuất khẩu, xác nhận trong lĩnh vực chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong gia dụng và y tế
|
|
|
1
|
Thẩm định cấp giấy phép khảo nghiệm hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế
|
Hồ sơ
|
3.500
|
2
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế
|
|
|
a
|
Thẩm định cấp mới
|
Hồ sơ
|
11.000
|
b
|
Thẩm định thay đổi tên thương mại
|
Hồ sơ
|
5.000
|
c
|
Thẩm định gia hạn
|
Hồ sơ
|
4.000
|
d
|
Thẩm định đăng ký lưu hành bổ sung đối với các trường hợp: Thay đổi tên, địa chỉ đơn vị sản xuất, đơn vị đăng ký; thay đổi quyền sở hữu giấy chứng nhận đăng ký lưu hành; cấp lại giấy chứng nhận đăng ký lưu hành; thay đổi địa điểm sản xuất, cơ sở sản xuất và thay đổi về tác dụng, chỉ tiêu chất lượng hoặc phương pháp sử dụng
|
Lần
|
2.500
|
3
|
Thẩm định xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế
|
Hồ sơ
|
600
|
4
|
Thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế
|
Lần
|
2.000
|
5
|
Thẩm định cấp phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế
|
Hồ sơ
|
2.000
|
6
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất, khảo nghiệm, kiểm nghiệm, cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn
|
Hồ sơ
|
300
|
II
|
Phí thẩm định cấp giấy phép lưu hành, nhập khẩu, xuất khẩu, công bố trang thiết bị y tế
|
|
|
1
|
Thẩm định công bố tiêu chuẩn áp dụng trang thiết bị y tế
|
|
|
|
Loại A
|
Hồ sơ
|
1.000
|
|
Loại B
|
Hồ sơ
|
3.000
|
2
|
Thẩm định cấp mới số lưu hành trang thiết bị y tế loại C, D.
|
Hồ sơ
|
6.000
|
3
|
Thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế
|
Hồ sơ
|
2.000
|
4
|
Thẩm định cấp giấy phép xuất khẩu trang thiết bị y tế
|
Hồ sơ
|
1.000
|
III
|
Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế
|
|
|
1
|
Thẩm định cấp, cấp lại giấy phép hoạt động do bị thu hồi quy định tại khoản 1 Điều 48 Luật Khám bệnh, chữa bệnh; khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi quy mô khoa phòng, giường bệnh, cơ cấu tổ chức:
|
Lần
|
|
a
|
Bệnh viện
|
|
10.500
|
b
|
Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh; bệnh xá theo quy định pháp luật khám bệnh, chữa bệnh; cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình)
|
|
5.700
|
c
|
- Phòng chẩn trị y học cổ truyền.
- Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền.
- Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương.
|
|
3.100
|
d
|
- Phòng khám chuyên khoa theo quy định tại khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế (trừ Phòng chẩn trị y học cổ truyền và Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền quy định tại điểm c Mục 1 Phần III Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư này).
- Cơ sở dịch vụ y tế theo quy định tại khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP.
- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác.
|
|
4.300
|
2
|
Thẩm định cấp phép cơ sở đủ điều kiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính
|
Lần
|
10.500
|
3
|
Thẩm định cấp giấy phép hoạt động do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi quy định tại điểm a khoản 1 Điều 48 Luật Khám bệnh, chữa bệnh; cấp lại giấy phép hoạt động khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Lần
|
1.500
|
4
|
Thẩm định cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn, bổ sung danh mục chuyên môn kỹ thuật:
|
Lần
|
|
a
|
Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại điểm a, điểm b, điểm d Mục 1 Phần III Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế
|
|
4.300
|
b
|
Đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại điểm c Mục 1 Phần III Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế
|
|
3.100
|
5
|
Thẩm định cấp; cấp lại; cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh; cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người bị thu hồi theo quy định tại điểm c, điểm d, điểm đ, điểm e, điểm g khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Lần
|
430
|
Thẩm định cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với trường hợp bị mất, hư hỏng và thu hồi theo quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Lần
|
150
|
6
|
Thẩm định nội dung kịch bản phim, chương trình trên băng, đĩa, phần mềm, trên các vật liệu khác và tài liệu trong quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Lần
|
1.000
|
7
|
Thẩm định cấp giấy chứng nhận lương y
|
Lần
|
2.500
|
8
|
Thẩm định cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền hoặc phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Lần
|
2.500
|
9
|
Phí thẩm định điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế (bao gồm điều kiện sản xuất, mua bán, tư vấn, kiểm định trang thiết bị y tế)
|
Hồ sơ
|
3.000
|
10
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận phòng xét nghiệm an toàn sinh học (áp dụng đối với phòng xét nghiệm an toàn sinh học cấp III, cấp IV)
|
Lần
|
9.000
|